Từ điển Thiều Chửu
垂 - thùy
① Rủ xuống. ||② Cũng như chữ thùy. Biên thùy 邊垂 ngoài ven nước. ||③ Sắp, như sự tại thùy thành 事在垂成 việc ở sắp nên. ||④ Lời người trên đối với kẻ dưới, như thùy niệm 垂念 rủ lòng nghĩ tới.

Từ điển Trần Văn Chánh
垂 - thùy
① Rủ xuống, xòa xuống, buông, cúi: 柳條往下垂 Cành liễu rủ xuống; 垂手而立 Buông tay đứng thẳng; 羞得垂下頭來 Xấu hổ đến nỗi phải cúi đầu; ② (văn) Truyền đến đời sau: 永垂不杇 Đời đời bất diệt; 名垂千古 Tiếng truyền muôn thưở; ③ (văn) Gần, sắp: 垂老 Sắp già, về già; 垂死 Gần chết, sắp chết; 事在垂成 Việc đang sắp thành; 帝好文學,以著述爲務,自所勒成垂百篇 Nhà vua thích văn học, chuyên lo trứ thuật, tự mình soạn được gần trăm bài (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Văn đế kỉ); 于今垂二百年矣 Đến nay đã gần hai trăm năm (Nguyên Chẩn: Hiến sự biểu); ④ (văn) Có bụng, có lòng tốt, rủ lòng: 垂念 Rủ lòng nhớ tới; 又垂問以舍弟 Lại có bụng hỏi thăm đến em trai tôi (Bạch Cư Dị: Đáp Hộ bộ Thôi thị lang thư); ⑤ (văn) Như 陲 (bộ 阜).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
垂 - thuỳ
Ranh giới. Td: Biên thuỳ — Rủ xuống. Buông xuống — Tới. Đến. Td: Thuỳ lão ( sắp tới tuổi già ).


耳垂 - nhĩ thùy || 創業垂統 - sáng nghiệp thuỳ thống || 垂涎 - thuỳ diên || 垂淚 - thuỳ lệ ||